Đọc nhanh: 赏钱 (thưởng tiền). Ý nghĩa là: tiền thưởng (cho người khác), phong bao.
赏钱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiền thưởng (cho người khác)
赏给人的钱
✪ 2. phong bao
旧俗过阴历年时长辈给小孩儿的钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赏钱
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 爷爷 赏给 我 零花钱
- Ông nội thưởng cho tôi tiền tiêu vặt.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 不但 老师 赞赏 他 , 而且 同学们 也
- Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.
- 骗子 骗走 了 我 的 钱
- Kẻ lừa đảo đã lấy tiền của tôi.
- 赏钱 , 小费 当 得到 服务 所 给 的 恩惠 或 礼物 , 通常 以钱 的 形式 给予
- Tiền thưởng, tiền tip được trao để đền đáp cho sự ân huệ hoặc món quà được cung cấp bởi dịch vụ, thường được trao dưới hình thức tiền mặt.
- 三明治 多少 钱 一个 ?
- Sandwich giá bao nhiêu một chiếc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赏›
钱›