Đọc nhanh: 赏花庆祝 (thưởng hoa khánh chú). Ý nghĩa là: Ngắm hoa chúc mừng.
赏花庆祝 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngắm hoa chúc mừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赏花庆祝
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 准备 点燃 鞭炮 庆祝 胜利
- Chuẩn bị đốt pháo mừng chiến thắng.
- 值此 庆祝 国际 幸福 日 之际
- Nhân dịp kỷ niệm Ngày Quốc tế Hạnh phúc.
- 人们 聚在 广场 上 庆祝
- Người ta tụ tập ở quảng trường để ăn mừng.
- 大家 庆祝 他 的 生日
- Mọi người chúc mừng sinh nhật anh ấy.
- 他们 今晚 有 庆祝会
- Họ sẽ ăn mừng tối nay.
- 为了 庆祝 这个 历史性 的 转折
- Để kỷ niệm bước ngoặt lịch sử này
- 园中 有 很多 可 供 玩赏 的 花木
- trong vườn có rất nhiều cây cảnh hoa lá để ngắm nghía.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庆›
祝›
花›
赏›