Các biến thể (Dị thể) của 贤

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 贤 theo âm hán việt

贤 là gì? (Hiền). Bộ Bối (+4 nét). Tổng 8 nét but (フノ). Từ ghép với : Thánh hiền, Dùng người phải chọn kẻ tài đức, Hiền đệ, Hiền thê, vợ hiền Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • người có đức hạnh, tài năng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Người) tài đức, (người) hiền đức, đức hạnh

- Thánh hiền

- Dùng người phải chọn kẻ tài đức

* ② (cũ) Tôn xưng người bằng vai hoặc bậc dưới

- Hiền đệ, Hiền thê, vợ hiền

Từ ghép với 贤