Đọc nhanh: 贤人 (hiền nhân). Ý nghĩa là: người tài đức; hiền nhân.
贤人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người tài đức; hiền nhân
有才德的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贤人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 人生 难免 有贤苦
- Đời người khó tránh được gian khổ.
- 人们 皆 贤 他 的 善良
- Mọi người đều khen ngợi sự tốt bụng của anh ấy.
- 众人 皆 贤 她 的 勤劳
- Mọi người đều ca ngợi sự cần cù của cô ấy.
- 我们 应该 亲 贤臣 , 远 小人
- Chúng ta nên gần gũi hiền tài, tránh xa kẻ tiểu nhân.
- 贤者 的 言行 令人 敬仰
- Lời nói và hành động của người tốt khiến người khác kính trọng.
- 圣贤 的 思想 影响 了 很多 人
- Tư tưởng của các thánh hiền đã ảnh hưởng đến nhiều người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
贤›