Đọc nhanh: 贤妹 (hiền muội). Ý nghĩa là: Tiếng gọi em gái mình, với ý tôn xưng..
贤妹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếng gọi em gái mình, với ý tôn xưng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贤妹
- 阿妹 正在 写 作业
- Em gái đang làm bài tập.
- 他 总是 娇宠 妹妹
- Anh ấy luôn nuông chiều em gái.
- 他 总 喜欢 撩妹
- Anh ấy luôn thích trêu gái.
- 他 撩妹 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm tán gái.
- 他 广罗 天下 贤才
- Anh ta chiêu mộ hiền tài rộng khắp thiên hạ.
- 他 是 一个 贤良 的 君主
- Ông ấy là một vị vua nhân từ.
- 他家 幺 妹 十分 可爱
- Nhà của anh ấy có em gái út rất đáng yêu.
- 他 喜欢 贤淑 的 女孩
- Anh ấy thích những người con gái hiền thục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妹›
贤›