Đọc nhanh: 贤惠 (hiền huệ). Ý nghĩa là: tốt; hiền lành; hiền thục; hòa nhã lịch sự; phụ nữ có đức hạnh (người phụ nữ). Ví dụ : - 她是一个贤惠的妻子。 Cô ấy là một người vợ hiền lành.. - 我希望有一个贤惠的妻子。 Tôi hy vọng có một người vợ hiền lành.. - 贤惠的妻子让家里充满温暖。 Người vợ đức hạnh khiến gia đình tràn ngập sự ấm áp.
贤惠 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốt; hiền lành; hiền thục; hòa nhã lịch sự; phụ nữ có đức hạnh (người phụ nữ)
指妇女心地善良;通情达理;对人和蔼
- 她 是 一个 贤惠 的 妻子
- Cô ấy là một người vợ hiền lành.
- 我 希望 有 一个 贤惠 的 妻子
- Tôi hy vọng có một người vợ hiền lành.
- 贤惠 的 妻子 让 家里 充满 温暖
- Người vợ đức hạnh khiến gia đình tràn ngập sự ấm áp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贤惠
- 我 老婆 很 贤惠
- Vợ của tôi rất dịu dàng.
- 她 是 一个 贤惠 的 妻子
- Cô ấy là một người vợ hiền lành.
- 众人 皆 贤 她 的 勤劳
- Mọi người đều ca ngợi sự cần cù của cô ấy.
- 王大妈 有 一个 既 漂亮 又 贤惠 的 儿媳妇
- Dì Vương có một cô con dâu xinh đẹp và đức hạnh.
- 他 姓 贤
- Anh ấy họ Hiền.
- 我 希望 有 一个 贤惠 的 妻子
- Tôi hy vọng có một người vợ hiền lành.
- 贤惠 的 妻子 让 家里 充满 温暖
- Người vợ đức hạnh khiến gia đình tràn ngập sự ấm áp.
- 他 马上 回答 说 教会 不 受惠 于 政府
- Ông ngay lập tức trả lời rằng nhà thờ không nhận lợi ích từ chính phủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惠›
贤›