Đọc nhanh: 贤厚 (hiền hậu). Ý nghĩa là: Tài giỏi và nhiều đức độ..
贤厚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tài giỏi và nhiều đức độ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贤厚
- 人生 难免 有贤苦
- Đời người khó tránh được gian khổ.
- 今天 很 冷 , 得 穿件 厚 毛衣
- Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.
- 书本 厚得 难以 搬动
- Sách vở nhiều đến mức khó có thể di chuyển.
- 鳄鱼 的 皮肤 很 厚
- Da cá sấu rất dày.
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 他们 之间 有着 深厚 的 感情
- Giữa họ có một tình cảm sâu sắc.
- 今有 贤才 展宏图
- Hiện nay có người tài triển khai kế hoạch lớn.
- 今天 早上好 冷 啊 , 穿厚 一点 吧
- Sáng nay lạnh quá, mặc thêm áo ấm vào đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
贤›