Đọc nhanh: 贤劳 (hiền lao). Ý nghĩa là: cần cù chăm chỉ (làm việc công).
贤劳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cần cù chăm chỉ (làm việc công)
(为公事) 勤劳;劳累
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贤劳
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 人们 皆 贤 他 的 善良
- Mọi người đều khen ngợi sự tốt bụng của anh ấy.
- 众人 皆 贤 她 的 勤劳
- Mọi người đều ca ngợi sự cần cù của cô ấy.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 为 祖国 效劳
- cống hiến sức lực cho tổ quốc.
- 五一劳动节 是 一个 国际性 的 节日
- Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.
- 麦当劳 的 食物 非常 好吃
- Thức ăn của McDonald's rất ngon.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劳›
贤›