Đọc nhanh: 贤契 (hiền khế). Ý nghĩa là: bạn hiền; hiền khế (cách gọi tôn trọng với con cháu của bạn bè, thường dùng trong sách vở).
贤契 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạn hiền; hiền khế (cách gọi tôn trọng với con cháu của bạn bè, thường dùng trong sách vở)
对弟子或朋友子侄辈的敬称 (多用于书面)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贤契
- 卖身契
- giấy bán thân.
- 他 认真 地契 木头
- Anh ấy chăm chỉ khắc gỗ.
- 他 违反 了 契约 条款
- Anh ấy đã vi phạm điều khoản hợp đồng.
- 铜器 契藏 着 古老 故事
- Chữ khắc trên đồ đồng chứa chuyện cổ xưa.
- 众人 皆 贤 她 的 勤劳
- Mọi người đều ca ngợi sự cần cù của cô ấy.
- 力荐 贤能
- hết lòng tiến cử người hiền tài.
- 倚重 贤才
- coi trọng hiền tài
- 他 姓 贤
- Anh ấy họ Hiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
契›
贤›