Đọc nhanh: 贤士 (hiền sĩ). Ý nghĩa là: một người có công, người đức hạnh, hiền sĩ.
贤士 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một người có công
a man of merit
✪ 2. người đức hạnh
virtuous person
✪ 3. hiền sĩ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贤士
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 今晚 公园 有 莎士比亚 剧
- Nhưng Shakespeare in the Park là đêm nay
- 招贤纳士
- chiêu hiền nạp sĩ
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 礼贤下士
- sẵn sàng kết bạn với người hiền tài
- 人生 难免 有贤苦
- Đời người khó tránh được gian khổ.
- 他 一边 喝茶 , 一边 和 战士 们 聊天儿
- Anh ấy vừa uống trà, vừa nói chuyện với các chiến sĩ.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
贤›