Đọc nhanh: 贤才 (hiền tài). Ý nghĩa là: một thiên tài, một người tài năng.
贤才 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một thiên tài
a genius
✪ 2. một người tài năng
a talented person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贤才
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 他 广罗 天下 贤才
- Anh ta chiêu mộ hiền tài rộng khắp thiên hạ.
- 倚重 贤才
- coi trọng hiền tài
- 不要 浪费 你 的 聪明才智
- Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.
- 今有 贤才 展宏图
- Hiện nay có người tài triển khai kế hoạch lớn.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 贤才 总是 受 敬重
- Người có tài đức luôn được kính trọng.
- 不过 今天 在 你 头 下 才 是 它 应有 的 归宿
- Nhưng nó đã tìm thấy ngôi nhà thích hợp bên dưới đầu bạn ngày hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
才›
贤›