Đọc nhanh: 贤媳 (hiền tức). Ý nghĩa là: Tiếng gọi con dâu của mình với ý tôn xưng..
贤媳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếng gọi con dâu của mình với ý tôn xưng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贤媳
- 众人 皆 贤 她 的 勤劳
- Mọi người đều ca ngợi sự cần cù của cô ấy.
- 王大妈 有 一个 既 漂亮 又 贤惠 的 儿媳妇
- Dì Vương có một cô con dâu xinh đẹp và đức hạnh.
- 力荐 贤能
- hết lòng tiến cử người hiền tài.
- 这 家里 有 三房 儿媳妇
- Gia đình này có ba người con dâu.
- 倚重 贤才
- coi trọng hiền tài
- 刚 过门 的 新媳妇
- dâu mới cưới về nhà chồng.
- 他 有 两个 房 儿媳妇
- Anh ấy có hai người con dâu.
- 古代 多有 贤能 者
- Trong thời cổ đại có nhiều người có tài có đức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
媳›
贤›