Đọc nhanh: 贤哲 (hiền triết). Ý nghĩa là: hiền triết; nhà thông thái; nhà học giả tài trí và đức độ hơn người.
贤哲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiền triết; nhà thông thái; nhà học giả tài trí và đức độ hơn người
贤明的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贤哲
- 陈哲远
- Trần Triết Viễn.
- 力荐 贤能
- hết lòng tiến cử người hiền tài.
- 哲人其萎 , 大家 很 悲伤
- Nhà hiền triết đã qua đời, mọi người rất đau buồn.
- 倚重 贤才
- coi trọng hiền tài
- 他 是 贤良 忠诚 的 臣子
- Anh ta là một thần tử hiền lành và trung thành.
- 哲学 书 引导 我们 思考 人生
- Sách triết học chỉ dạy chúng ta suy nghĩ về cuộc sống.
- 古代 多有 贤能 者
- Trong thời cổ đại có nhiều người có tài có đức.
- 只读 一 本书 就 认为 懂得 了 所有 哲学 , 这 只是 盲人摸象 而已
- Nếu đọc một cuốn sách mà nghĩ rằng có thể hiểu được triết học thì cũng chỉ là thầy bói xem voi mà thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哲›
贤›