Đọc nhanh: 责分 (trách phận). Ý nghĩa là: Quy lỗi cho số mệnh không may của mình. Truyện Lục Vân Tiên : » Than thân trách phận giãi dầu xót xa «..
责分 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quy lỗi cho số mệnh không may của mình. Truyện Lục Vân Tiên : » Than thân trách phận giãi dầu xót xa «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 责分
- 组长 负责 分配任务
- Tổ trưởng phụ trách phân công nhiệm vụ.
- 他们 被 指责 为 白色 分子
- Họ bị chỉ trích là những phần tử phản cách mạng.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 每个 人 都 有 部分 的 责任
- Mỗi người đều có một phần trách nhiệm.
- 我们 要 分清 责任
- Chúng ta cần phân rõ trách nhiệm.
- 浮躁 也 被 指责 一些 夫妻 分手 的 原因
- Sự nóng nảy cũng bị cho là nguyên nhân khiến một số cặp vợ chồng chia tay.
- 他 负责管理 分公司
- Anh ấy phụ trách quản lý chi nhánh.
- 即使 父母 不再 共同 生活 , 他们 也 要 分别 对 子女 负责
- Dù cha mẹ không còn sống chung với nhau nhưng họ vẫn có trách nhiệm riêng đối với con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
责›