Đọc nhanh: 责任补贴 (trách nhiệm bổ thiếp). Ý nghĩa là: Phụ cấp trách nhiệm.
责任补贴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phụ cấp trách nhiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 责任补贴
- 他 总是 晦藏 责任
- Anh ta luôn trốn tránh trách nhiệm.
- 丙方 应负 全部 责任
- Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 他 为了 逃避责任 而 撒谎
- Anh ấy nói dối để trốn tránh trách nhiệm.
- 他 应该 担 全部 的 责任
- Anh ấy phải chịu toàn bộ trách nhiệm.
- 他 尽到 了 自己 的 责任
- Anh ấy đã làm tròn trách nhiệm của mình.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
补›
责›
贴›