Đọc nhanh: 责任心 (trách nhiệm tâm). Ý nghĩa là: tinh thần trách nhiệm. Ví dụ : - 他工作很有责任心。 Anh ấy làm việc rất có trách nhiệm.. - 她对工作没有责任心。 Cô ấy không có trách nhiệm với công việc.
责任心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh thần trách nhiệm
责任心是具有责任感的心态,指个人对自己和他人、对家庭和集体、对国家和社会所负责任的认识、情感和信念,以及与之相应的遵守规范、承担责任和履行义务的自觉态度。
- 他 工作 很 有 责任心
- Anh ấy làm việc rất có trách nhiệm.
- 她 对 工作 没有 责任心
- Cô ấy không có trách nhiệm với công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 责任心
- 他 尽到 了 自己 的 责任
- Anh ấy đã làm tròn trách nhiệm của mình.
- 小明 的 优点 是 责任心 强
- Ưu điểm của Tiểu Minh là tính trách nghiệm cao.
- 她 很 有 责任 , 我 省心
- Cô ấy rất có trách nhiệm, tôi yên tâm.
- 她 对 工作 没有 责任心
- Cô ấy không có trách nhiệm với công việc.
- 责任心 强 , 工作 就 做得好
- Tinh thần trách nhiệm cao, công tác sẽ tốt.
- 他 工作 很 有 责任心
- Anh ấy làm việc rất có trách nhiệm.
- 这位 员工 很 有 责任心
- Nhân viên này rất có trách nhiệm.
- 他 总是 推卸责任
- Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
⺗›
心›
责›