Đọc nhanh: 责任人 (trách nhiệm nhân). Ý nghĩa là: người điều phối, người có trách nhiệm.
责任人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người điều phối
coordinator
✪ 2. người có trách nhiệm
responsible person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 责任人
- 担任 主席 的 人 有 责任 安排 会议
- Người đảm nhiệm chức Chủ tịch có trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.
- 爸爸 担任 项目 负责人
- Bố đảm nhiệm người phụ trách dự án.
- 管理人员 的 责任 很 重要
- Trách nhiệm của người quản lý rất quan trọng.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 大家 都 有 责任 , 不能 赖 哪 一个 人
- Mọi người đều có trách nhiệm, không thể trách cứ một cá nhân nào cả.
- 几个 人 推来推去 , 谁 也 不愿 承担责任
- Mấy người này đẩy tới đẩy lui, ai cũng không muốn chịu trách nhiệm.
- 维持 和平 是 每个 人 的 责任
- Duy trì hòa bình là trách nhiệm của mỗi người.
- 遵守纪律 是 每个 人 的 责任
- Tuân thủ kỷ luật là trách nhiệm của mỗi người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
任›
责›