Đọc nhanh: 责任制 (trách nhiệm chế). Ý nghĩa là: hệ thống trách nhiệm công việc. Ví dụ : - 健全生产责任制度。 hoàn thiện chế độ trách nhiệm đối với sản phẩm.
责任制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hệ thống trách nhiệm công việc
system of job responsibility
- 健全 生产 责任 制度
- hoàn thiện chế độ trách nhiệm đối với sản phẩm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 责任制
- 他 总是 晦藏 责任
- Anh ta luôn trốn tránh trách nhiệm.
- 丙方 应负 全部 责任
- Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 实行 岗位 责任制
- thực hiện chế độ trách nhiệm công việc.
- 推行 生产 责任制
- phát triển rộng chế độ và trách nhiệm sản xuất.
- 健全 生产 责任 制度
- hoàn thiện chế độ trách nhiệm đối với sản phẩm.
- 他 应该 担 全部 的 责任
- Anh ấy phải chịu toàn bộ trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
制›
责›