Đọc nhanh: 责己后责人 (trách kỉ hậu trách nhân). Ý nghĩa là: tự trách mình và đổ lỗi cho người khác.
责己后责人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự trách mình và đổ lỗi cho người khác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 责己后责人
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 他 总是 逃避 自己 的 责任
- Anh ta luôn trốn tránh trách nhiệm của mình.
- 不要 随便 指责 别人
- Đừng tùy tiện chỉ trích người khác.
- 辅助 人员 负责 后勤工作
- Nhân viên phụ trợ phụ trách hậu cần.
- 他 是 秘书 课 的 负责人
- Anh ấy là người phụ trách phòng thư ký.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
- 他 很 有 责任感 , 这才 是 真正 的 男人
- Anh ấy có tinh thần trách nhiệm cao, đó là phẩm chất của một người đàn ông thực sự.
- 人事 经理 负责 招聘 和 培训 新 员工
- Giám đốc nhân sự phụ trách tuyển dụng và đào tạo nhân viên mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
后›
己›
责›