Đọc nhanh: 象征主义 (tượng chinh chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa tượng trưng.
象征主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa tượng trưng
西洋文学、艺术上,以主观推理或感情想象为内容,表现精神的超感觉意义的主义最初是指公元一八八五年以来,源起于法国文学反现实主义与自然主义剧等层面的艺文活动,后扩至绘画和戏剧等层面主张用隐喻、音乐,表现感观,而不用理论方式讨论事物画家高更、梵谷等深受其影响
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 象征主义
- 主持正义
- chủ trương chính nghĩa
- 人道主义
- chủ nghĩa nhân đạo
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 他 加入 自由主义 的 阵营
- Anh ta gia nhập vào phe tự do chủ nghĩa.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
- 官僚主义 是 违法乱纪 现象 的 温床
- chủ nghĩa quan liêu là môi trường thích hợp cho những hiện tượng vi phạm pháp luật, làm loạn kỉ cương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
征›
象›