Đọc nhanh: 象形文字 (tượng hình văn tự). Ý nghĩa là: chữ tượng hình; văn tự tượng hình.
象形文字 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chữ tượng hình; văn tự tượng hình
描摹实物形状的文字,每个字有固定的读法,和没有固定读法的图画文字不同
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 象形文字
- 他 以 斯文 的 形象 示人
- Anh ấy thể hiện mình là một người lịch sự.
- 他 研究 碑阴 文字
- Anh ấy nghiên cứu chữ trên mặt sau bia đá.
- 他 决定 在 背上 文字
- Anh ấy quyết định xăm chữ lên lưng.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 文字 的 形体
- hình dạng và cấu tạo của chữ viết
- 这篇 小说 形象 生动 , 文字 洗练
- quyển tiểu thuyết này hình tượng sinh động, lời văn lưu loát.
- 这些 都 是 形象 字
- Những từ này đều là chữ hình thanh.
- 一个 销售员 的 职业 性质 要求 一个 人 具有 持久 的 积极 乐观 的 形象
- Bản chất chuyên nghiệp của một nhân viên bán hàng đòi hỏi người đó phải có một hình ảnh lạc quan và tích cực lâu dài
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
形›
文›
象›