Đọc nhanh: 象棋 (tượng kì). Ý nghĩa là: cờ tướng. Ví dụ : - 我和朋友一起玩象棋。 Tôi và bạn chơi cờ tướng cùng nhau.. - 我们常在周末一起下象棋。 Chúng tôi thường chơi cờ tướng cùng nhau vào cuối tuần.. - 象棋需要很高的战略思维。 Cờ tướng yêu cầu tư duy chiến lược cao.
象棋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cờ tướng
棋类运动的一种,双方各有棋子十六个,一将 (帅)、两士 (仕)、两象 (相)、两车、两马、两炮、五卒 (兵) 两人对下,各按规则移动棋子将死对方的将 (帅) 为胜
- 我 和 朋友 一起 玩 象棋
- Tôi và bạn chơi cờ tướng cùng nhau.
- 我们 常在 周末 一起 下象棋
- Chúng tôi thường chơi cờ tướng cùng nhau vào cuối tuần.
- 象棋 需要 很 高 的 战略思维
- Cờ tướng yêu cầu tư duy chiến lược cao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 象棋
✪ 1. 下 + 象棋
hành động chơi cờ tướng
- 他 喜欢 在 公园 下象棋
- Anh ấy thích chơi cờ tướng ở công viên.
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
✪ 2. Số từ + 副 + 象棋
số lượng danh
- 我 买 了 三副 象棋
- Tôi mua ba bộ cờ tướng.
- 他们 有 五 副 象棋
- Họ có năm bộ cờ tướng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 象棋
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 仕 是 中国象棋 棋子 之中
- Sĩ là một trong những quân cờ tướng của Trung Quốc.
- 我 买 了 三副 象棋
- Tôi mua ba bộ cờ tướng.
- 国际象棋 特级 大师
- siêu sao cờ tướng quốc tế.
- 你 要 下象棋 , 我来 给 你 当 军师
- nếu anh đánh cờ, tôi sẽ làm quân sư cho anh.
- 象棋 需要 很 高 的 战略思维
- Cờ tướng yêu cầu tư duy chiến lược cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棋›
象›