Đọc nhanh: 象样 (tượng dạng). Ý nghĩa là: ra dáng; nên thân; ra hồn; ra trò. Ví dụ : - 这笔字写的挺象样。 chữ này viết ra dáng lắm.
象样 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra dáng; nên thân; ra hồn; ra trò
(象样儿) 有一定的水平;够一定的标准
- 这笔 字 写 的 挺 象样
- chữ này viết ra dáng lắm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 象样
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 你 能 想象 他 的 样子 吗 ?
- Bạn có thể hình dung ra hình dáng của anh ấy không?
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 这笔 字 写 的 挺 象样
- chữ này viết ra dáng lắm.
- 我 想象 出 她 的 大致 模样
- Tôi hình dung cô ấy một cách đại khái.
- 他 试图 象 高手 那样
- Anh ấy cố gắng như chuyên gia.
- 她 一再 研读 食谱 , 就象 钻研 科学 一样 地 钻研 烹调
- Cô ấy xem đi xem lại công thức nấu ăn , giống như khi cô ấy nghiên cứu khoa học.
- 想象 我学 尤达 走进 蜘蛛网 的 样子
- Giống như khi tôi làm Yoda đi vào một mạng nhện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
样›
象›