Đọc nhanh: 象样儿 (tượng dạng nhi). Ý nghĩa là: ra dáng.
象样儿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra dáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 象样儿
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 两个 人 的 想法 一样 , 所以 一说 就 合辙 儿
- hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.
- 他 这样 说 不象话
- anh ấy nói như vậy không ra cái gì cả.
- 你 别象 他 一样 犯错
- Bạn đừng phạm sai lầm như anh ấy.
- 傻 样儿 , 别动 , 我来 收拾 , 小心 划 着手
- Ngốc, đừng động để anh dọn, cẩn thận kẻo đứt tay
- 他 飞速 地 攀到 柱顶 , 象 猿猴 那样 矫捷
- anh ấy nhanh chóng trèo lên đỉnh cột, thoăn thoắt như vượn vậy.
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
- 他 试图 象 高手 那样
- Anh ấy cố gắng như chuyên gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
样›
象›