Ý nghĩa của từ 衲 theo âm hán việt

衲 là gì? (Nạp). Bộ Y (+4 nét). Tổng 9 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. vá, chắp, 2. áo của sư, Vá, khíu, Chắp, vá (mà thành), Áo nhà sư (vì do nhiều mảnh chắp vá thành). Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. vá, chắp
  • 2. áo của sư
  • 3. (tiếng tự xưng mình)

Từ điển Thiều Chửu

  • Bổ nạp vá khíu.
  • Áo của sư mặc chắp từng mảnh lại nên cũng gọi là nạp.
  • Lại là một tiếng sư tự xưng mình.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Vá, khíu

- “Giới y giai tự nạp” (Đồng Tôn Quý Phiền du tịnh cư chư am ) Áo tu đều tự mình vá.

Trích: Lưu Khắc Trang

Tính từ
* Chắp, vá (mà thành)

- “Đường Khiên Công Lí Miễn hảo nhã cầm, thường thủ đồng tử chi tinh giả, tạp chuế vi chi, vị chi bách nạp cầm” , , , (Thượng thư cố thật , Lí Miễn ).

Trích: Thái Bình Quảng Kí

Danh từ
* Áo nhà sư (vì do nhiều mảnh chắp vá thành)

- “Phá nạp mang hài vô trụ tích, Yêm trâm canh hữu mãn đầu sang” , 滿 (Đệ nhị thập ngũ hồi) Áo sư rách, giày cỏ gai, không để lại dấu chân, Bẩn thỉu lại thêm chốc cả đầu.

Trích: Hồng Lâu Mộng

* Tăng, hòa thượng, nhà sư (tự xưng hoặc gọi thay)

- “Lão nạp cung trà oản, Tà dương tống khách chu” , (Đề Hoành San tự ) Lão tăng dâng chén trà, Trời chiều đưa tiễn thuyền khách.

Trích: Đái Thúc Luân

* Phiếm chỉ áo quần chắp vá

Từ ghép với 衲