Đọc nhanh: 蛋包 (đản bao). Ý nghĩa là: trứng tráng.
蛋包 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trứng tráng
omelet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛋包
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 书包 遗在 学校
- Cặp sách bị bỏ quên ở trường học.
- 我 买 了 一包 蛋卷 儿
- Tôi đã mua một gói bánh trứng cuộn.
- 书包 中有 一 本书
- Trong cặp có một cuốn sách.
- 书包 里边 有 一 本书
- Trong cặp sách có một cuốn sách.
- 也 包括 法槌 这种 小事
- Những điều nhỏ nhặt như cái búa này.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 面粉 用来 做 面包 和 蛋糕
- Bột mì được dùng để làm bánh mì và bánh ngọt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
蛋›