Đọc nhanh: 蛋儿 (đản nhi). Ý nghĩa là: tròn.
蛋儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tròn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛋儿
- 那些 小 男孩儿 巴不得 让 那 欺负人 的 坏蛋 也 尝点 苦头
- những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.
- 买 鸡蛋 论斤 不论 个儿
- mua trứng gà chỉ tính cân chứ không tính quả.
- 买 鸡蛋 是 论斤 还是 论 个儿
- Trứng gà bán theo cân hay theo quả?
- 我 买 了 一包 蛋卷 儿
- Tôi đã mua một gói bánh trứng cuộn.
- 老 腌儿 鸡蛋
- trứng muối.
- 甩 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 搅匀 后 撒 在 汤里 )
- đánh trứng gà cho vỡ lòng đỏ rồi mới cho vào canh.
- 那个 泥蛋儿 看起来 很 有趣
- Hòn đất đó trông có vẻ rất thú vị.
- 把 鸡蛋 卖 了 , 换 几个 活钱儿 使
- đem trứng gà bán đi, đem về ít tiền mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
蛋›