Các biến thể (Dị thể) của 糞

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𡊄 𡐢 𤲲 𥹻 𥻎 𥻔 𥻪 𥻰 𥼇 𥼈 𨤝

Ý nghĩa của từ 糞 theo âm hán việt

糞 là gì? (Phân, Phấn, Phẩn). Bộ Mễ (+11 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: 1. phân, cứt, 2. bón phân, 1. phân, cứt, 2. bón phân, Phân, cứt. Từ ghép với : Bón ruộng, Quét dọn sạch sẽ., “điểu phẩn” cứt chim, “ngưu phẩn” cứt bò., “phẩn điền” bón ruộng. Chi tiết hơn...

Âm:

Phân

Từ điển phổ thông

  • 1. phân, cứt
  • 2. bón phân
Âm:

Phấn

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (văn) Bón (phân)

- Bón ruộng

* ③ (văn) Quét dọn, bỏ đi

- Quét dọn sạch sẽ.

Từ điển phổ thông

  • 1. phân, cứt
  • 2. bón phân

Từ điển Thiều Chửu

  • Phân (cứt). Vật gì đáng khinh gọi là phần thổ . Tục ngữ có câu: Phật đầu trước phẩn bỏ phân ở đầu tượng Phật, ý nói cái tốt bị cái xấu làm nhơ mất.
  • Bón, như phẩn điền bón ruộng.
  • Bỏ đi, như phẩn trừ trừ bỏ đi, quét dọn.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Phân, cứt

- “điểu phẩn” cứt chim

- “ngưu phẩn” cứt bò.

* Vật đáng khinh

- “Dụng tài như phẩn thổ” (Phương Sơn Tử truyện ) Tiêu tiền như rác.

Trích: “phần thổ” rác rưởi, đất cát, vật vô giá trị. Tô Thức

Động từ
* Bón

- “phẩn điền” bón ruộng.

* Trừ bỏ

- “Mệnh bộc phẩn trừ” (San tiêu ) Sai đầy tớ quét dọn.

Trích: “phẩn trừ” trừ bỏ đi, quét dọn. Liêu trai chí dị

Từ ghép với 糞