Đọc nhanh: 蛋壳 (đản xác). Ý nghĩa là: Vỏ trứng. Ví dụ : - 几天以后,蛋壳破了,小雁破壳而出。 Vài ngày sau, vỏ trứng vỡ ra, và con ngỗng nhỏ chui ra.
蛋壳 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vỏ trứng
- 几天 以后 蛋壳 破 了 小雁 破壳 而出
- Vài ngày sau, vỏ trứng vỡ ra, và con ngỗng nhỏ chui ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛋壳
- 他 在 煎 鸡蛋
- Cậu ấy đang chiên trứng gà.
- 他 亲手做 了 一个 蛋糕
- Anh ấy tự tay làm một chiếc bánh kem.
- 鸡蛋 有 坚硬 的 壳
- Trứng gà có vỏ cứng.
- 几天 以后 蛋壳 破 了 小雁 破壳 而出
- Vài ngày sau, vỏ trứng vỡ ra, và con ngỗng nhỏ chui ra.
- 小鸡 自己 啄 破 蛋壳
- Gà con tự mổ vỡ vỏ trứng.
- 卧 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 整个 放在 汤里 煮 )
- đập trứng gà nguyên cái vào canh
- 甩 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 搅匀 后 撒 在 汤里 )
- đánh trứng gà cho vỡ lòng đỏ rồi mới cho vào canh.
- 他学 着 炒鸡蛋 呢
- Anh ấy đang học cách tráng trứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
壳›
蛋›