Đọc nhanh: 蛋挞 (đản thát). Ý nghĩa là: Bánh tart trứng. Ví dụ : - 上次我吃蛋挞和煎堆已是很久以前的事。 Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.
蛋挞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bánh tart trứng
- 上次 我 吃 蛋挞 和 煎 堆 已 是 很久以前 的 事
- Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛋挞
- 上次 我 吃 蛋挞 和 煎 堆 已 是 很久以前 的 事
- Lần cuối cùng tôi ăn bánh trứng và bánh bao chiên đã lâu lắm rồi.
- 他开 了 一块 蛋糕
- Anh ấy đã ăn một miếng bánh kem.
- 他切 好 一块 大 蛋糕
- Anh ấy cắt xong một miếng bánh lớn.
- 他 把 整个 蛋糕 吃 完 了
- Anh ấy ăn hết cả cái bánh ga tô rồi.
- 鸭蛋形 脸庞
- mặt tròn như quả trứng.
- 他 是 个 坏蛋 !
- Anh ta là tên xấu xa!
- 他 总是 说 自己 是 个 笨蛋
- Anh ấy luôn nói mình là một kẻ ngốc.
- 他 家养 了 几只 生蛋 的 母鸡
- Nhà anh ấy nuôi mấy con gà mái đẻ trứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挞›
蛋›