Đọc nhanh: 蛋子 (đản tử). Ý nghĩa là: viên; hòn; tròn (vật có hình tròn).
蛋子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viên; hòn; tròn (vật có hình tròn)
蛋2.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛋子
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 经典 的 带 覆盆子 的 白色 蛋糕
- Một chiếc bánh trắng cổ điển với genoise mâm xôi.
- 敲破 蛋 放入 碗 并 击败 他们 用 叉子 或 打蛋器
- Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
- 把 鸡蛋 在 桌子 上 磕 两下
- Đập quả trứng lên bàn hai lần.
- 我 已经 习惯 了 男人 对 我 垂涎三尺 蛋糕 一切 开 , 孩子 们 就 垂涎三尺 了
- tôi đã quen với việc đàn ông thèm thuồng tôi rồi bánh gato vừa cắt, các bé đã rất thèm rồi
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 桌子 上放 着 几个 鸡蛋
- Có mấy quả trứng trên bàn.
- 那个 孩子 不 调皮捣蛋 简直 就 受不了
- Đứa trẻ đó quá nghịch ngợm và phiền phức đến mức không thể chịu nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
蛋›