Đọc nhanh: 蛋包饭 (đản bao phạn). Ý nghĩa là: cơm trứng tráng.
蛋包饭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơm trứng tráng
rice omelet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛋包饭
- 吃 包饭
- ăn cơm tháng
- 我 早饭 吃 面包
- Tôi ăn bánh mì vào bữa sáng.
- 我 买 了 一包 蛋卷 儿
- Tôi đã mua một gói bánh trứng cuộn.
- 车钱 、 店钱 、 饭钱 , 一包在内 , 花 了 五十块 钱
- tiền xe, tiền trọ, tiền cơm tất cả đã tiêu hết 50 đồng.
- 今天 这 顿饭 我 付钱 , 不用 你 掏腰包
- bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.
- 面粉 用来 做 面包 和 蛋糕
- Bột mì được dùng để làm bánh mì và bánh ngọt.
- 我点 了 一客 蛋炒饭
- Tôi đã gọi một phần cơm trứng chiên.
- 他 做 了 一份 蛋炒饭 给 我
- Anh ấy đã làm một phần cơm rang trứng cho tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
蛋›
饭›