Đọc nhanh: 获奖者 (hoạch tưởng giả). Ý nghĩa là: người đoạt giải, người chiến thắng giải thưởng.
获奖者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người đoạt giải
laureate
✪ 2. người chiến thắng giải thưởng
prize-winner
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 获奖者
- 他 获得 了 奖状
- Anh ấy đã nhận được bằng khen.
- 他 获得 两枚 奖牌
- Anh ấy đạt được 2 tấm huy chương.
- 获胜者 得到 了 奖品
- Người chiến thắng nhận được giải thưởng.
- 他告 获得 了 奖学金
- Anh ấy thông báo đã nhận được học bổng.
- 五百名 造反 者 被 俘获 并 缴 了 械
- Năm trăm người nổi loạn đã bị bắt giữ và buộc phải nộp vũ khí.
- 优秀 的 学员 获得 了 奖励
- Học viên xuất sắc được nhận thưởng.
- 他 获得 了 第一名 的 奖牌
- Anh ấy đã giành được huy chương giải nhất.
- 为 普利策 奖 获得者 工作
- Làm việc cho người đoạt giải Pulitzer.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奖›
者›
获›