Đọc nhanh: 获悉 (hoạch tất). Ý nghĩa là: được biết; được tin. Ví dụ : - 我们刚刚获悉了这个消息。 Chúng tôi vừa mới biết được tin này.. - 他获悉比赛时间已更改。 Anh ấy được biết thời gian thi đấu đã thay đổi.
获悉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. được biết; được tin
得到消息知道 (某事)
- 我们 刚刚 获悉 了 这个 消息
- Chúng tôi vừa mới biết được tin này.
- 他 获悉 比赛 时间 已 更改
- Anh ấy được biết thời gian thi đấu đã thay đổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 获悉
- 今年 的 稻谷 获得 了 丰收
- Lúa gạo năm nay được mùa bội thu.
- 从 有关 方面 探悉
- qua những người có liên quan mà biết được.
- 他 获悉 比赛 时间 已 更改
- Anh ấy được biết thời gian thi đấu đã thay đổi.
- 今年 的 收获 一准 比 去年 强
- Thu hoạch năm nay chắc chắn tốt hơn năm ngoái.
- 今年 的 收获 不错
- Thu hoạch năm nay không tệ.
- 今年 我们 收获 了 很多 大豆
- Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều đậu nành.
- 我们 刚刚 获悉 了 这个 消息
- Chúng tôi vừa mới biết được tin này.
- 食物中毒 的 民工 均 已 获救
- những người ăn phải thực phẩm có độc đã được cứu sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悉›
获›