Đọc nhanh: 获报 (hoạch báo). Ý nghĩa là: để nhận một báo cáo, để nhận thông tin tình báo, thông tin, v.v..
获报 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để nhận một báo cáo
to receive a report
✪ 2. để nhận thông tin tình báo, thông tin, v.v.
to receive intelligence, information etc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 获报
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 他们 用 舌头 获取 情报
- Họ dùng tên gián điệp để lấy thông tin.
- 一无所获
- không thu được gì
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 警方 根据 所获 情报 突然 搜查 了 那个 俱乐部
- Cảnh sát đã tự ý tiến hành cuộc kiểm tra bất ngờ ở câu lạc bộ đó dựa trên thông tin thu thập được.
- 这 世上 没有 所谓 的 天才 , 也 没有 不劳而获 的 回报
- Không có thứ gì được gọi là một thiên tài trong thế giới này, cũng không có thành quả nào không cần tới sự nỗ lực.
- 下列 事项 需要 提交 报告
- Các vấn đề sau đây cần phải báo cáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
获›