Các biến thể (Dị thể) của 臟

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 臟 theo âm hán việt

臟 là gì? (Tạng). Bộ Nhục (+17 nét). Tổng 21 nét but (ノフノフフフノ). Ý nghĩa là: Gọi chung các khí quan ở trong bụng và lồng ngực. Từ ghép với : Nội tạng, phủ tạng, Ngũ tạng. Xem [zang]. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cơ quan nội tạng (ngũ tạng gồm có: 心 tâm; 肝 can; 脾 tỳ; 肺 phế; 腎 thận)

Từ điển Thiều Chửu

  • Tạng, một danh từ để gọi tóm các khí quan ở trong bụng. Tim, gan, lá lách, phổi, bầu dục: tâm, can, tì, phế, thận , gọi là ngũ tạng . Xem lục phủ .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Tạng (gọi chung các khí quan trong cơ thể như tim, gan, lá lách, phổi, thận)

- Nội tạng, phủ tạng

- Ngũ tạng. Xem [zang].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Gọi chung các khí quan ở trong bụng và lồng ngực

- “tâm, can, tì, phế, thận” , , , , ) tim, gan, lá lách, phổi, bầu dục; tức là “ngũ tạng” . § Xem “lục phủ” .

Từ ghép với 臟