Đọc nhanh: 获奖 (hoạch tưởng). Ý nghĩa là: đoạt giải; đoạt giải thưởng; trúng thưởng. Ví dụ : - 听到自己获奖的消息,他激动得热泪盈眶。 Nghe tin mình đoạt giải thưởng, anh phấn khích đến mức mắt ngấn lệ.. - 这两幅作品各有千秋,谁能获奖很难预料。 Hai tác phẩm này đều có giá trị riêng, rất khó để dự đoán ai sẽ giành giải thưởng.. - 电视上公布了这次歌唱比赛的获奖名单。 Danh sách giải thưởng của cuộc thi ca hát đã được công bố trên TV.
获奖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoạt giải; đoạt giải thưởng; trúng thưởng
获得奖励
- 听到 自己 获奖 的 消息 , 他 激动 得 热泪盈眶
- Nghe tin mình đoạt giải thưởng, anh phấn khích đến mức mắt ngấn lệ.
- 这 两幅 作品 各有千秋 , 谁 能 获奖 很难 预料
- Hai tác phẩm này đều có giá trị riêng, rất khó để dự đoán ai sẽ giành giải thưởng.
- 电视 上 公布 了 这次 歌唱 比赛 的 获奖 名单
- Danh sách giải thưởng của cuộc thi ca hát đã được công bố trên TV.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 获奖
- 他 获得 了 荣誉 奖章
- Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.
- 他 获得 了 奖状
- Anh ấy đã nhận được bằng khen.
- 他 获得 很多 奖牌
- Anh ấy đạt được rất nhiều huy chương.
- 他告 获得 了 奖学金
- Anh ấy thông báo đã nhận được học bổng.
- 他 的 创造 获得 了 大奖
- Thành tựu của anh ấy đã nhận giải thưởng lớn.
- 公正 地 评选 出 获奖作品
- Các tác phẩm chiến thắng sẽ được lựa chọn một cách công bằng.
- 他 获得 了 第一名 的 奖牌
- Anh ấy đã giành được huy chương giải nhất.
- 他 在 这次 比赛 中 获得 优胜奖
- trong lần thi đấu này anh ấy giành được phần thưởng xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奖›
获›