Các biến thể (Dị thể) của 膨

  • Cách viết khác

    𤺬

Ý nghĩa của từ 膨 theo âm hán việt

膨 là gì? (Bành). Bộ Nhục (+12 nét). Tổng 16 nét but (ノフノノノ). Ý nghĩa là: Lớn lên, to ra, tăng trưởng, “Bành hanh” phình to, trương phềnh. Từ ghép với : bành đại [péngdà] Trướng to, phồng lên. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: bành hanh 膨脝)

Từ điển Thiều Chửu

  • Bành hanh trương phềnh. Vì thế nên sự gì ngày một mở rộng hơn lên gọi là bành trướng . Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 膨大

- bành đại [péngdà] Trướng to, phồng lên.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lớn lên, to ra, tăng trưởng

- “Phúc bành bành nhi dĩ vi bệnh dã” (Chân Định nữ ) Bụng phình lên nên cho là có bệnh.

Trích: “thế lực bành trướng” . § “Bành trướng” cũng viết là , , . Liêu trai chí dị

Tính từ
* “Bành hanh” phình to, trương phềnh

Từ ghép với 膨