Đọc nhanh: 膨胀系数 (bành trướng hệ số). Ý nghĩa là: hệ số giãn nở, hệ số nở.
膨胀系数 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hệ số giãn nở
物体在温度上升10C时所增大的体积和原来体积之比或所增加的长度和原来长度之比
✪ 2. hệ số nở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膨胀系数
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 安全系数
- hệ số an toàn
- 我们 要 关系 这些 数据
- Chúng ta cần quan tâm những số liệu này.
- 城市 规模 不断 膨胀
- Quy mô thành phố ngày càng mở rộng.
- 他 最近 有点 膨胀 了
- Anh ta gần đây khá là hống hách.
- 我们 必须 控制 通货膨胀
- Chúng ta phải kiểm soát lạm phát.
- 有行无市 ( 过去 通货膨胀 时 , 有 货价 却 无 成交 )
- người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›
系›
胀›
膨›