Đọc nhanh: 膨脝 (bành hanh). Ý nghĩa là: bụng phình to; bụng trướng lên, to lớn; khổng lồ (vật thể), trướng lên.
膨脝 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bụng phình to; bụng trướng lên
肚子胀的样子
✪ 2. to lớn; khổng lồ (vật thể)
物体庞大,不灵便
✪ 3. trướng lên
身体内壁受到压迫而产生不舒服的感觉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膨脝
- 橡胶 在 高温 下会 膨胀
- Cao su sẽ nở ra khi ở nhiệt độ cao.
- 通货膨胀
- lạm phát
- 通货膨胀
- nạn lạm phát.
- 自信 过度 会 让 人 膨胀
- Quá tự tin sẽ khiến người ta kiêu ngạo.
- 通货膨胀 导致 物价上涨
- Lạm phát khiến giá cả tăng cao.
- 绝大部分 物体 受热 则 膨胀
- tuyệt đại bộ phận vật thể khi gặp nóng thì nở ra.
- 铁受 了 热 就 会 膨胀 , 遇到 冷 就 会 收缩
- sắt gặp nhiệt thì nở ra, gặp lạnh thì co lại.
- 这个 枕头 里 填充 了 膨松 棉
- Trong gối này được nhồi đầy bông xốp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脝›
膨›