Đọc nhanh: 膨大海 (bành đại hải). Ý nghĩa là: cây lười ươi, quả lười ươi.
膨大海 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây lười ươi
胖大海:落叶乔木,叶子卵形,互生,圆锥花序,果实略呈船形,成熟前裂开, 种子梭形干的种子,皮黑褐色,有皱纹、浸在水中,即膨大呈海棉状,可入药, 治喉痛,声哑、咳嗽等
✪ 2. quả lười ươi
胖大海:这种植物的种子也叫膨大海
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膨大海
- 他 道歉 了 , 但话 犹如 石沉大海
- Anh ấy đã xin lỗi, nhưng lời xin lỗi đó như đá chìm biển lớn.
- 他 喜欢 敖游 大海
- Anh ấy thích rong chơi trên biển.
- 你 等 着 听 他 跟 大家 胡扯 沃纳 · 海森堡 吧
- Hãy đợi cho đến khi bạn nghe cách anh ta hạ gục Werner Heisenberg trước đám đông.
- 北京 比 上海 大
- Bắc Kinh lớn hơn Thượng Hải.
- 大家 都 知道 , 大连 出 海鲜
- Ai cũng biết hải sản Đại Liên ngon.
- 别墅 临着 大海
- Biệt thự sát biển.
- 东濒 大海
- phía Đông kề biển
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
海›
膨›