Đọc nhanh: 膨胀水箱 (bành trướng thuỷ tương). Ý nghĩa là: Thùng giảm áp (bộ phận của máy).
膨胀水箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thùng giảm áp (bộ phận của máy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膨胀水箱
- 木材 遇水会 膨胀
- Gỗ sẽ nở ra khi gặp nước.
- 他 最近 有点 膨胀 了
- Anh ta gần đây khá là hống hách.
- 他 的 野心 不断 膨胀
- Tham vọng của anh ta ngày càng lớn.
- 我们 必须 控制 通货膨胀
- Chúng ta phải kiểm soát lạm phát.
- 冰箱 里 的 水果 发霉 了
- Trái cây trong tủ lạnh bị mốc rồi.
- 如果 你 吃 完 感觉 肚子 很胀 , 吃 撑 了 , 就 不要 马上 喝水 了
- Nếu bạn cảm thấy đầy hơi sau khi ăn no, không nên uống nước ngay lập tức
- 你 把 这 两箱 水果 匀 一下
- Bạn chia đều hai thùng hoa quả này đi.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
箱›
胀›
膨›