Đọc nhanh: 脏腑 (tạng phủ). Ý nghĩa là: tạng phủ; phủ tạng (Đông y gọi chung những cơ quan trong nội tạng con người. Tim, gan, lá lách, phổi, thận gọi là tạng, dạ dày, đại tràng, ruột non, bàng quang gọi là phủ.).
脏腑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạng phủ; phủ tạng (Đông y gọi chung những cơ quan trong nội tạng con người. Tim, gan, lá lách, phổi, thận gọi là tạng, dạ dày, đại tràng, ruột non, bàng quang gọi là phủ.)
中医对人体内部器官的总称心、肝、脾、肺、肾叫脏、胃、胆、 大肠、小肠、膀胱等叫腑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脏腑
- 香沁 肺腑
- mùi thơm thấm vào phế tạng.
- 他 的 心思 很 肮脏
- Suy nghĩ của anh ta rất hèn hạ.
- 五脏六腑
- lục phủ ngũ tạng
- 他 的 心脏 功能 正常
- Chức năng tim của anh ấy hoàn toàn bình thường.
- 脏腑 调理 可以 改善 慢性病
- Điều hòa tạng phủ có thể cải thiện bệnh mãn tính.
- 他 的 五脏六腑 都 受损 了
- Lục phủ ngũ tạng của anh ấy đều bị tổn thương.
- 他 的 心脏病 不 轻 , 脸都膀 了
- bệnh tim của anh ấy không nhẹ, mặt phù lên cả rồi.
- 他 因为 心脏病 发作 差点 要 了 命
- Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脏›
腑›