Đọc nhanh: 脏乱差 (tạng loạn sai). Ý nghĩa là: (coll.) squalid, squalor.
脏乱差 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (coll.) squalid
✪ 2. squalor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脏乱差
- 他 乱涂乱画 , 脏 了 桌子
- Anh ta vẽ bậy, làm bẩn cái bàn.
- 脏 碟子 胡乱 地 堆放 着
- Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.
- 他 爱 说 脏话 , 修养 太差 了
- Anh ấy thích nói bậy, văn hóa quá kém.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 这个 班 秩序 乱 , 成绩 差 , 是 全校 有名 的 老大难 班级
- lớp này trật tự thì hỗn loạn, thành tích kém, là lớp phức tạp có tiếng trong toàn trường.
- 他 因为 心脏病 发作 差点 要 了 命
- Anh ấy suýt mất mạng vì bị đau tim.
- 不 知道 底细 乱说话
- Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.
- 时差 让 我 作息 全乱 了
- Chêch lệch múi giờ khiến giờ giấc của tôi loạn lên rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
差›
脏›