Đọc nhanh: 耍得团团转 (sá đắc đoàn đoàn chuyển). Ý nghĩa là: lừa dối, lừa gạt.
耍得团团转 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lừa dối
to dupe
✪ 2. lừa gạt
to fool
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍得团团转
- 团团转
- xoay quanh
- 忙 得 团团转
- bận rộn suốt; bận túi bụi.
- 团结 顶得住 , 分裂 必 垮台
- Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết.
- 他 带领 团队 取得成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 他 能 领导 得 了 团队
- Anh ấy có thể lãnh đạo được đoàn đội.
- 社团 的 项目 得到 了 支持
- Các dự án của câu lạc bộ đã nhận được sự hỗ trợ.
- 杂技团 的 票 , 不到 一个 钟头 就 卖 得 精光
- vé xem xiếc chỉ trong một tiếng đồng hồ đã bán sạch trơn.
- 我 每天 都 忙 得 团团转 , 哪有 时间 跟 你 聊天 呢 ?
- Tôi ngày nào cũng bận tối mắt tối mũi, lấy đâu thời gian cùng bạn nói chuyện?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
团›
得›
耍›
转›