Đọc nhanh: 耍坛子 (sá đàn tử). Ý nghĩa là: để thực hiện một hành động tung hứng và giữ thăng bằng trong cái lọ.
耍坛子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để thực hiện một hành động tung hứng và giữ thăng bằng trong cái lọ
to perform a jar juggling and balancing act
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍坛子
- 孩子 们 在 坝上 玩耍
- Bọn trẻ đang chơi đùa trên bãi bằng.
- 地上 摆满 了 各种 坛子
- Trên đất bày đầy các loại bình.
- 他 在 街上 耍 痞子 相
- Anh ấy quậy phá trên phố.
- 孩子 们 在 草地 上 悠悠 玩耍
- Trẻ em vui chơi thảnh thơi trên bãi cỏ.
- 孩子 们 在 台阶 上 玩耍
- Bọn trẻ đang chơi đùa trên bậc thềm.
- 孩子 们 在 前院 玩耍
- Bọn trẻ đang chơi ở sân trước.
- 孩子 们 在 公园 的 喷泉 中 玩耍
- Trẻ em chơi đùa ở đài phun nước trong công viên.
- 孩子 们 今天 没有 心思 玩耍
- Hôm nay bọn trẻ không có tâm trạng chơi đùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坛›
子›
耍›