Đọc nhanh: 耍嘴皮 (sái chủy bì). Ý nghĩa là: một thằng ngu thông minh, người lớn, thể hiện bằng cách nói chuyện thông minh.
耍嘴皮 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một thằng ngu thông minh
a smart-ass
✪ 2. người lớn
big-headed
✪ 3. thể hiện bằng cách nói chuyện thông minh
to show off with clever talk
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍嘴皮
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 耍贫嘴
- huyên thuyên pha trò.
- 别 总 撸 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng lắm lời.
- 几个 调皮 的 人 围上来 , 七嘴八舌 打趣 他
- Mấy đứa trẻ nghịch ngợm xúm lại chế nhạo nó.
- 别 总是 在 那 掉 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng ở đó khua môi múa mép.
- 说话 要 算数 , 不能 耍赖皮 !
- Nói lời phải giữ lấy lời, đừng có mà ăn gian
- 他 那 两片 嘴皮子 可能 说 了
- mồm miệng kiểu hắn thì chắc đã nói ra rồi.
- 嬉皮士 的 头发 在 我 嘴里
- Tóc hippie trong miệng của tôi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
皮›
耍›