Đọc nhanh: 耍奸 (sá gian). Ý nghĩa là: dùng mánh khoé; dùng mánh lới.
耍奸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùng mánh khoé; dùng mánh lới
耍滑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍奸
- 阿弟 玩耍 很 开心
- Em trai chơi rất vui.
- 藏奸耍滑
- láu cá làm lơi
- 他 把 大伙儿 耍 了
- Anh ta đã giở trò với mọi người.
- 他 是 个 奸诈 狡猾 的 家伙
- Anh ta là một người gian trá và xảo quyệt.
- 他 得到 了 奸诈 的 名声
- Anh ta nổi tiếng là một kẻ gian trá.
- 他 在 街上 耍 痞子 相
- Anh ấy quậy phá trên phố.
- 他 因为 作奸犯科 被 抓 了
- Anh ta bị bắt vì làm việc phi pháp.
- 他们 朋比为奸 , 做 了 很多 坏事
- Họ đã câu kết với nhau làm nhiều việc xấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奸›
耍›