Đọc nhanh: 耍小聪明 (sá tiểu thông minh). Ý nghĩa là: để trở nên thông minh, dùng đến những mánh khóe nhỏ nhặt.
耍小聪明 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để trở nên thông minh
to get smart
✪ 2. dùng đến những mánh khóe nhỏ nhặt
to resort to petty tricks
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍小聪明
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 卖弄 小聪明
- khoe khôn.
- 耍 小聪明
- trổ tài khôn vặt.
- 这 小孩 可是 聪明
- Đứa trẻ này thật là thông minh.
- 她 是 个 聪明 的 小妮
- Cô bé là một cô gái thông minh.
- 老师 老说 我 是 小聪明
- Thầy lúc nào cũng nói tôi khôn vặt.
- 他 固然 聪明 , 但 也 需要 努力
- Anh ấy tất nhiên thông minh, nhưng cũng cần nỗ lực.
- 哪个 小淘气 干 的 聪明 事 让 水龙头 开 了 一夜
- đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
明›
耍›
聪›