Đọc nhanh: 耍心眼儿 (sá tâm nhãn nhi). Ý nghĩa là: tính toán thiệt hơn; suy bì.
耍心眼儿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính toán thiệt hơn; suy bì
为维护个人利益而对别人施展小聪明
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍心眼儿
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 心眼儿 灵透
- thông minh sáng dạ.
- 心眼儿 窄
- Tâm địa hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.
- 他 是 个 有 好 心眼儿 的 人
- Anh ấy là người có bụng dạ rốt.
- 我们 打 心眼儿 里 佩服 他
- Chúng tôi trong lòng khâm phục anh ấy.
- 他 这个 人 就是 心眼儿 太 多
- Anh ấy đã lo lắng quá mức rồi.
- 你别 太 小心眼儿 了 , 为 这么 点事 也 值得 生气
- mày hẹp hòi vừa chứ, vì tý chuyện thế mà cũng nổi giận.
- 他 那个 人 坏心眼 挺 多 的 , 你 一定 要 小心 一点儿
- anh ta có nhiều ý đồ xấu, cậu nhất định phải cẩn thận 1 chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
⺗›
心›
眼›
耍›